1
|
Thay đổi công suất sử dụng điện/thay đổi loại công tơ 01 pha, 03 pha
|
1. Giấy đề nghị
2. Bảng kê thiết bị điện sử dụng
|
- Thành phố/thị xã/thị trấn: không quá 03 ngày làm việc
- Nông thôn: không quá 05 ngày làm việc
- Nếu phải lắp máy biến dòng: không quá 07 ngày làm việc
|
Các chi phí còn lại, đã trừ Chi phí thuộc trách nhiệm của Khách hàng
|
- Lưới điện hạ áp: Từ sau áp tô mát bảo vệ (ngay sau công tơ) đến địa điểm sử dụng điện của Khách hàng
- Lưới điện trung áp: Từ điểm đấu nối đến địa điểm sử dụng điện của Khách hàng
|
2
|
Thay đổi công suất sử dụng điện/thay đổi loại công tơ 01 pha, 03 pha (Đối với khách hàng SX, KD, DV có công suất sử dụng cực đại ≥ 40kW)
|
1. Giấy đề nghị
2. Bảng kê thiết bị điện sử dụng
3. Bản đăng ký biểu đồ phụ tải
|
3
|
Thay đổi vị trí thiết bị đo đếm
|
1. Giấy đề nghị
|
- Không quá 07 ngày làm việc
|
|
Toàn bộ chi phí (trừ công tơ)
|
4
|
Thay đổi mục đích sử dụng điện
|
|
|
|
|
4.1 Từ sử dụng điện ngoài sinh hoạt sang sử dụng điện sinh hoạt
|
1. Giấy đề nghị
|
- Không quá 01 ngày làm việc
|
|
Miễn phí
|
|
4.2 Chuyển sử dụng điện ngoài sinh hoạt phải thay đổi giá bán điện
|
1. Giấy đề nghị
2. Giấy tờ xác định mục đích sử dụng điện
|
- Không quá 03 ngày làm việc
|
|
|
4.3 Từ sử dụng điện sinh hoạt sang sử dụng điện ngoài sinh hoạt
|
|
5
|
Thay đổi định mức sử dụng điện
|
1. Giấy đề nghị
2. Sổ hộ khẩu/Sổ tạm trú/xác nhận công an quản lý địa bàn cho các hộ/người dùng chung tại địa điểm sử dụng điện
|
- Không quá 03 ngày làm việc
|
|
Miễn phí
|
6
|
Thay đổi chủ thể HĐMBĐ
|
1. Giấy đề nghị
2. Giấy tờ xác định chủ thể HĐMBĐ mới
|
- Không quá 02 ngày làm việc (Khách hàng sử dụng điện sinh hoạt)
- Không quá 03 ngày làm việc (Khách hàng sử dụng điện ngoài sinh hoạt)
|
|
Miễn phí
|
7
|
Kiểm tra công tơ và thiết bị đo đếm khác
|
1. Giấy đề nghị
|
|
|
Kiểm tra
|
Điện lực thực hiện
- Không quá 01 ngày làm việc (đối với công tơ)
- Không quá 03 ngày làm việc (đối với máy biến dòng/máy biến điện áp)
|
|
Miễn phí
|
Kiểm định
|
- Tổ chức kiểm định độc lập thực hiện
- Không quá 15 ngày làm việc
|
|
Toàn bộ chi phí: nếu thiết bị đo đếm sau kiểm định đạt yêu cầu kỹ thuật về đo lường
|
8
|
Cấp điện trở lại khi khách hàng đã tạm ngừng sử dụng điện
|
1. Giấy đề nghị
|
- Không quá 02 giờ đối với khu vực thành thị
- Không quá 08 giờ đối với khu vực nông thôn
|
|
Tiền điện chưa thanh toán, lãi chậm trả, phí đóng cắt điện
|
9
|
Cấp điện trở lại khi khách hàng bị tạm ngừng sử dụng điện do yêu cầu của cơ quan Nhà nước
|
1. Giấy đề nghị
2. Văn bản cho phép của Cơ quan thẩm quyền
|
10
|
Thay đổi thông tin đã đăng ký
|
Giấy đề nghị
|
- Ngay sau khi tiếp nhận yêu cầu nhưng không quá 01 ngày làm việc
- Trường hợp phải ký phụ lục HĐMBĐ không quá 02 ngày làm việc
|
|
Miễn phí
|
11
|
Thay đổi hình thức thanh toán tiền điện
|
1.Giấy đề nghị
|
- Không quá 01 ngày làm việc
|
|
Miễn phí
|
12
|
Xử lý báo mất điện
|
1. Khách hàng cung cấp thông tin dưới mọi hình thức
|
- Do ngừng giảm cung cấp điện có kế hoạch: Theo kế hoạch đã thông báo
|
Miễn phí
|
- Do sự cố: Không quá 02 giờ
|
Các Bên chịu trách nhiệm khắc phục sự cố thuộc tài sản quản lý
|
13
|
Gia hạn HĐMBĐ
|
1. Giấy đề nghị
|
- Không quá 01 ngày làm việc
|
|
Miễn phí
|
14
|
Chấm dứt HĐMBĐ
|
1. Giấy đề nghị
|
- Không quá 02 ngày làm việc
|
|
Miễn phí
|